Tài liệu luyện thi IELTS
Khoá học IELTS Writing
GEOGRAPHY – DO YOU KNOW?
Đây là một âm tương đối khó và dễ phát âm sai, các bạn cực kì chú ý nhé!
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng
"ll"
Tall /tɔːl/ cao
Call /kɔːl/ cuộc gọi
Small /smɔːl/ nhỏ bé
Fall /fɔːl/ rơi, ngã
Ball /bɔːl/ quả bóng
Ngoại lệ: shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Born /bɔːn/ sinh ra
North /nɔːθ/ phương bắc
Pork /pɔːk/ thịt lợn
Corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
Morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm
Audience /'ɔːdiəns/ thính giả
Daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)
Naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
Laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Law /lɔː/ luật pháp
Crawl /krɔːl/ bò, bò lê
Draw /drɔː/ kéo, lôi
Awful /ˈɔːfl/ khủng khiếp, hãi hùng
Mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /4ɔː4/ khi đứng trước "r"
Board /bɔːd/ tấm ván, bảng
Coarse /kɔːs/ thô lỗ
Soar /sɔː/ bay vút lên
Oar /ɔː(r)/ mái chèo
Roar /rɔː(r)/ gầm rống
"ll"
Tall /tɔːl/ cao
Call /kɔːl/ cuộc gọi
Small /smɔːl/ nhỏ bé
Fall /fɔːl/ rơi, ngã
Ball /bɔːl/ quả bóng
Ngoại lệ: shall /ʃæl/ phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Born /bɔːn/ sinh ra
North /nɔːθ/ phương bắc
Pork /pɔːk/ thịt lợn
Corner /'kɔːnə/ góc, chỗ góc
Morning /'mɔːnɪŋ/ buổi sáng
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Fault /fɔːlt/ lỗi lầm, điều sai lầm
Audience /'ɔːdiəns/ thính giả
Daughter /'dɔːtə(r)/ con gái(trong gia đình)
Naughty /'nɔːtɪ/ hư, xấu nết
Laundry /'lɔːndrɪ/ tiệm giặt ủi
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Law /lɔː/ luật pháp
Crawl /krɔːl/ bò, bò lê
Draw /drɔː/ kéo, lôi
Awful /ˈɔːfl/ khủng khiếp, hãi hùng
Mawkish /'mɔːkɪʃ/ nhạt nhẽo, ủy mị
5. "oa" được phát âm là /4ɔː4/ khi đứng trước "r"
Board /bɔːd/ tấm ván, bảng
Coarse /kɔːs/ thô lỗ
Soar /sɔː/ bay vút lên
Oar /ɔː(r)/ mái chèo
Roar /rɔː(r)/ gầm rống
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét